🔍
Search:
MANH MỐI
🌟
MANH MỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
여러 겹으로 감겨 있거나 엉킨 실의 처음 부분.
1
ĐẦU CHỈ:
Phần đầu của sợi chỉ được quấn thành nhiều lớp hoặc bị rối.
-
2
일이나 사건을 해결해 나갈 수 있는 시작이 되는 부분.
2
ĐẦU MỐI, MANH MỐI:
Phần trở thành sự khởi đầu có thể tiến tới giải quyết công việc hay sự kiện.
-
Danh từ
-
1
어떤 사건이나 일의 시작, 또는 사건이나 일이 일어나게 된 동기.
1
ĐẦU MỐI, MANH MỐI, CĂN NGUYÊN:
Sự khởi đầu của một việc hay sự kiện nào đó, hoặc động cơ gây ra sự việc hay sự kiện.
-
Danh từ
-
1
어떤 사건이나 일의 시작, 또는 사건이나 일이 일어나게 된 동기가 되는 것.
1
ĐẦU MỐI, MANH MỐI, CĂN NGUYÊN:
Cái được coi là sự khởi đầu của một việc hay sự kiện nào đó, hoặc động cơ gây ra sự việc hay sự kiện.
-
Danh từ
-
1
어떤 이야기나 사건의 실마리.
1
CĂN NGUYÊN, NGUYÊN DO, ĐẦU MỐI, MANH MỐI:
Đầu mối của một việc hay một sự kiện nào đó.
-
2
콩이나 팥과 같은 식물의 씨앗을 싸고 있는 껍질.
2
VỎ:
Vỏ bao bọc hạt của thực vật như đậu hay đậu đỏ...
-
Định từ
-
1
어떤 사건이나 일의 시작, 또는 사건이나 일이 일어나게 된 동기가 되는.
1
CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU MỐI, CÓ TÍNH MANH MỐI, CÓ TÍNH CĂN NGUYÊN:
Có tính chất khởi đầu của một việc hay sự kiện nào đó, hoặc là động cơ gây ra sự việc hay sự kiện.
🌟
MANH MỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
범인이 범행의 증거가 될 만한 물건이나 사실을 전혀 남기지 않아 범인을 찾을 수 없는 범죄.
1.
SỰ PHẠM TỘI TINH VI:
Việc phạm tội mà phạm nhân hoàn toàn không để lại manh mối hay vật chứng phạm tội nên không thể tìm được phạm nhân.